Giới thiệu dòng sản phẩm
Bảng Kích Thước Biến Tần Shihlin SC3 Series
Model | W (Rộng) | W1 | H (Cao) | H1 | H2 | D (Sâu) | S1 (lỗ vít) |
FRAME A | |||||||
SC3-021-0.2K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-021-0.4K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-021-0.75K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-0.2K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-0.4K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-0.75K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-1.5K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-0.4K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-0.75K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-1.5K | 68 | 56 | 132 | 120 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
FRAME B | |||||||
SC3-021-1.5K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-021-2.2K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-2.2K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-023-3.7K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-2.2K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-3.7K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-5.5K | 136 | 125 | 147 | 136 | 26.5 | 128 | 5 (Momen 20~25kgf.cm) |
FRAME C | |||||||
SC3-043-7.5K/11KF | 132 | 115.6 | 215 | 198.6 | Note 1 | 150 | 6.2 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-11K/15KF | 132 | 115.6 | 215 | 198.6 | Note 1 | 150 | 6.2 (Momen 20~25kgf.cm) |
FRAME D | |||||||
SC3-043-15K/18.5KF | 175 | 158.6 | 260 | 243.6 | Note 1 | 180 | 6.2 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-18.5K/22KF | 175 | 158.6 | 260 | 243.6 | Note 1 | 180 | 6.2 (Momen 20~25kgf.cm) |
SC3-043-22K | 175 | 158.6 | 260 | 243.6 | Note 1 | 180 | 6.2 (Momen 20~25kgf.cm) |
Frame C và D không hỗ trợ DIN rail


Bảng công suất và dòng điện đầu ra định mức
Model | Điện áp | Công suất (kW) | Dòng điện đầu ra định mức (A) |
SC3-021 (220V-1P) | |||
SC3-021-0.2K | 220V – 1 Pha | 0.2 | 1.8 |
SC3-021-0.4K | 220V – 1 Pha | 0.4 | 2.7 |
SC3-021-0.75K | 220V – 1 Pha | 0.75 | 4.5 |
SC3-021-1.5K | 220V – 1 Pha | 1.5 | 8 |
SC3-021-2.2K | 220V – 1 Pha | 2.2 | 11 |
SC3-023 (220V-3P) | |||
SC3-023-0.2K | 220V – 3 Pha | 0.2 | 1.8 |
SC3-023-0.4K | 220V – 3 Pha | 0.4 | 3 |
SC3-023-0.75K | 220V – 3 Pha | 0.75 | 5 |
SC3-023-1.5K | 220V – 3 Pha | 1.5 | 8 |
SC3-023-2.2K | 220V – 3 Pha | 2.2 | 11 |
SC3-023-3.7K | 220V – 3 Pha | 3.7 | 17.5 |
SC3-043 (440V-3P) | |||
SC3-043-0.4K | 440V – 3 Pha | 0.4 | 1.5 |
SC3-043-0.75K | 440V – 3 Pha | 0.75 | 2.6 |
SC3-043-1.5K | 440V – 3 Pha | 1.5 | 4.2 |
SC3-043-2.2K | 440V – 3 Pha | 2.2 | 6 |
SC3-043-3.7K | 440V – 3 Pha | 3.7 | 9 |
SC3-043-5.5K | 440V – 3 Pha | 5.5 | 12 |
SC3-043-7.5K/11KF | 440V – 3 Pha | 7.5 (HD) / 11 (ND) | 18 (HD) / 24 (ND) |
SC3-043-11K/15KF | 440V – 3 Pha | 11 (HD) / 15 (ND) | 24 (HD) / 32 (ND) |
SC3-043-15K/18.5KF | 440V – 3 Pha | 15 (HD) / 18.5 (ND) | 32 (HD) / 38 (ND) |
SC3-043-18.5K/22KF | 440V – 3 Pha | 18.5 (HD) / 22 (ND) | 38 (HD) / 45 (ND) |
SC3-043-22K | 440V – 3 Pha | 22 (HD) | 45 (HD) |
- HD: tải nặng
- ND: tải nhẹ
Yếu Tố Công Suất và Điện Áp Phù Hợp
Đây là yếu tố cơ bản và quan trọng hàng đầu.
- Công suất biến tần (kW/HP): Phải tương thích hoặc lớn hơn một chút so với công suất động cơ. Ví dụ, dòng SC3 của Shihlin có các dải công suất đa dạng như SC3-021 (0.2K
2.2K), SC3-023 (0.2K3.7K), SC3-043 (0.4K~22KF), đáp ứng nhiều loại động cơ. - Điện áp đầu vào/đầu ra: Biến tần cần phù hợp với điện áp lưới và điện áp động cơ. Dòng SC3 có các model cho điện áp 220V (1 pha và 3 pha) và 380V (3 pha).
- Số pha: Lựa chọn biến tần 1 pha ra 3 pha (cho nguồn 1 pha) hoặc 3 pha ra 3 pha (cho nguồn 3 pha).
Việc chọn đúng công suất và điện áp đảm bảo biến tần hoạt động ổn định và an toàn cho cả hệ thống.
Tính Năng Vận Hành và Khả Năng Điều Khiển
Người dùng quan tâm đến khả năng kiểm soát và các chế độ vận hành của biến tần.
- Phương pháp điều khiển: Các phương pháp phổ biến như SVPWM, V/F control, General flux vector control (như trên SC3) mang lại hiệu quả khác nhau cho từng ứng dụng.
- Dải tần số đầu ra: Khả năng điều chỉnh tốc độ rộng, ví dụ 0~599Hz trên dòng SC3.
- Khả năng chịu quá tải: Ví dụ, SC3 series có khả năng chịu quá tải 150% trong 60 giây, 200% trong 1 giây, quan trọng cho các ứng dụng khởi động nặng.
- Mô-men khởi động (Starting Torque): Đặc biệt quan trọng cho các tải có quán tính lớn.
- Chế độ vận hành đa dạng: PU mode (điều khiển qua keypad), External mode (điều khiển qua tín hiệu ngoài), JOG mode, Communication mode, và các chế độ kết hợp (Combined mode) như trên SC3, mang lại sự linh hoạt cao.
- Keypad và giao diện người dùng: Màn hình hiển thị rõ ràng, các phím chức năng dễ sử dụng (MODE, SET, FWD, REV, STOP/RESET) giúp việc cài đặt và giám sát thuận tiện.
Độ Tin Cậy và Các Chức Năng Bảo Vệ
An toàn và độ bền là ưu tiên hàng đầu.
- Chức năng bảo vệ tích hợp: Các chức năng bảo vệ như quá dòng, quá áp, thấp áp, quá nhiệt (động cơ và IGBT), lỗi giao tiếp, lỗi CPU, mất pha đầu vào, ngắn mạch chạm đất… như liệt kê trong tài liệu SC3 là rất cần thiết.
- Điều kiện môi trường hoạt động: Nhiệt độ, độ ẩm, độ cao, khả năng chống rung, cấp bảo vệ (ví dụ IP20). Việc biến tần hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt là một lợi thế.
- Tuổi thọ linh kiện: Quạt làm mát, tụ điện là những linh kiện có tuổi thọ nhất định và cần được kiểm tra, thay thế định kỳ.
- An toàn lắp đặt và vận hành: Các hướng dẫn an toàn như nối đất đúng cách, không mở nắp khi đang có điện, sử dụng nhân viên có trình độ là cực kỳ quan trọng.
Khả Năng Lắp Đặt và Kích Thước Vật Lý
Biến tần cần phù hợp với không gian lắp đặt và dễ dàng tích hợp.
- Kích thước (Dimensions): Các dòng biến tần thường có nhiều kích cỡ (Frame A, B, C, D như SC3) tương ứng với dải công suất khác nhau.
- Hướng dẫn lắp đặt: Lắp đặt theo chiều dọc, đảm bảo không gian thông gió, khoảng cách giữa các biến tần.
- Khả năng lắp DIN rail: Một số dòng biến tần kích thước nhỏ hỗ trợ lắp DIN rail, tiện lợi cho việc lắp trong tủ điện.
- EMC (Tương thích điện từ): Hướng dẫn lắp đặt để giảm nhiễu điện từ, sử dụng bộ lọc RFI (như SC3 có tích hợp sẵn) và các phụ kiện khác.
Hiệu Suất Giá Cả và Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Một yếu tố không thể bỏ qua là chi phí đầu tư và giá trị mang lại.
- Tỷ lệ Giá/Hiệu Năng (Price-Performance Ratio): Như tài liệu SC3 nhấn mạnh “High price-performance ratio”, người dùng tìm kiếm sản phẩm có tính năng tốt với mức giá hợp lý.
- Tài liệu hướng dẫn (User Manual): Tài liệu chi tiết, dễ hiểu (như User Manual của SC3 với các mục rõ ràng từ Manual Guide, Delivery Check, Basic Operation đến Parameter Description) giúp người dùng dễ dàng làm chủ thiết bị.
- Hỗ trợ từ nhà sản xuất/nhà cung cấp: Chính sách bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật khi gặp sự cố.
- Phụ kiện tùy chọn (Optional Equipment): Các loại keypad mở rộng, cáp kết nối, điện trở hãm…