Giới thiệu dòng sản phẩm
Bảng giá niêm yết INVT GD27
Công suất | Model | Giá đủ VAT |
0,75 kW | GD27-0R7G-S2-B | 2.100.000 |
1,5 kW | GD27-1R5G-S2-B | 2.600.000 |
2,2 kW | GD27-2R2G-S2-B | 3.100.000 |
0,75 kW | GD27-0R7G-4-B | 2.900.000 |
1,5 kW | GD27-1R5G-4-B | 3.000.000 |
2,2 kW | GD27-2R2G-4-B | 3.300.000 |
4 kW | GD27-004G-4-B | 4.200.000 |
5,5 kW | GD27-5R5G-4-B | 5.300.000 |
7,5 kW | GD27-7R5G-4-B | 6.500.000 |
1. Điều khiển vượt trội
- Hỗ trợ điều khiển vector không cảm biến và điều khiển cả động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu;
- Bộ phận phanh tích hợp vào toàn bộ dòng sản phẩm;
- Tích hợp giao tiếp Modbus và chức năng duy trì hoạt động khi mất điện tạm thời;
- Hỗ trợ điều khiển tốc độ đa cấp và điều khiển PLC đơn giản;
2. Dễ sử dụng
- Giao diện thân thiện, cấu trúc thông số đơn giản, hỗ trợ sao chép và tải xuống thông số chỉ bằng một cú nhấp chuột, giúp việc cài đặt trở nên dễ dàng hơn.
- Kích thước nhỏ gọn, thiết kế không cần nắp che cho các đầu nối dây nguồn, cho phép lắp đặt tại chỗ nhanh chóng và thuận tiện.
3. Ổn định và đáng tin cậy
Thiết kế ống dẫn khí độc lập sáng tạo và bảng mạch được phủ lớp bảo vệ tiêu chuẩn giúp ngăn bụi và dầu xâm nhập vào biến tần, bảo vệ toàn diện các linh kiện điện tử trên bảng mạch, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy cao hơn cho sản phẩm.
4. Tiết kiệm thời gian và nâng cao hiệu quả
Biến tần GD27 có thể được lắp cạnh nhau để tiết kiệm không gian tủ điện, các đầu nối lò xo đẩy giúp đấu nối nhanh chóng không cần thêm dụng cụ.
Đặc tính | Lợi ích |
Bộ lọc ECM tích hợp1) | Tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC61800-3 C3 |
Chức năng STO tích hợp1) | Tuân thủ tiêu chuẩn EN/IEC61800-5-2 SIL2 |
Thiết kế nhỏ gọn nhất trong các dòng biến tần đa năng của INVT | Hỗ trợ lắp đặt cạnh nhau, tiết kiệm không gian tủ điện |
Đầu nối lò xo đẩy | Đấu nối không cần dụng cụ, tiết kiệm 50% thời gian đấu nối |
Có thể gài nhanh trên thanh ray DIN2 | Tháo lắp dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức |
Làm mát tự nhiên (khung A) | Không gây tiếng ồn, làm việc tốt trong môi trường nhiều bụi |
Bàn phím sao chép thông số | Hỗ trợ vận hành và bảo trì hàng loạt |
Hỗ trợ động cơ IM và PM | Cho phép khách hàng lựa chọn động cơ theo nhu cầu |
Lớp phủ bảng mạch dày dặn | Tăng độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt |
Quạt tháo lắp được | Dễ dàng bảo trì |
Bộ phận phanh tích hợp | Không cần cấu hình bên ngoài, tiết kiệm chi phí |
1) Các mẫu châu Âu được tích hợp STO và bộ lọc EMC theo cấu hình tiêu chuẩn.
2) Giá đỡ lắp đặt thanh DIN là tùy chọn. Chỉ các khung A và B hỗ trợ lắp đặt thanh DIN.
Video:
Thông số kỹ thuật chính:
Chức năng | Thông số kỹ thuật |
Điện áp đầu vào | AC 1 pha 200V–240V AC 3 pha 200V–240V AC 3 pha 380V–480V |
Khả năng quá tải | 150% trong 60s, 180% trong 10s |
Kháng bụi nước | IP20 |
Nhiệt độ làm việc | -10~50℃ |
Độ cao | Dưới 1000m. Giảm công suất 1% cho mỗi 100m tăng thêm khi độ cao từ 1000~2000m. |
EMC | Các mẫu châu Âu tích hợp bộ lọc C3, đáp ứng yêu cầu cấp C3 (4kHz/10m) |
An toàn | Chức năng ngắt mô-men xoắn an toàn (STO) đáp ứng thiết kế EN/IEC 61800-5-2: SIL2. |
Điều khiển động cơ | Điều khiển vector vô hướng (V/F) và điều khiển vector không cảm biến (SVC) |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ (AM) và động cơ đồng bộ nam châm vĩnh cửu (SM) |
Nguồn cấp cho thiết bị ngoài | 10V, đầu ra tối đa 50mA; 24V, đầu ra tối đa 100mA; |
Ngõ vào analog | AI1: 0~10V/0~20mA; AI2: 0~10V |
Ngõ ra analog | AO1: 0–10V/0–20mA |
Ngõ vào số | Bốn ngõ vào thông thường (chỉ hỗ trợ NPN); tần số tối đa: 1kHz; Một ngõ vào tốc độ cao. Tần số tối đa: 50kHz; |
Ngõ ra số | Một đầu ra Y dạng mạch hở |
Ngõ ra rơ-le | Hai nhóm ngõ ra rơ-le (3A/AC250V, 1A/DC30V) Lưu ý: Các mẫu châu Âu có một nhóm rơ-le và một nhóm đầu nối chức năng STO. |
Giao tiếp | Chức năng giao tiếp RS485 và Modbus được tích hợp theo cấu hình tiêu chuẩn. |
Chứng nhận | Đáp ứng các yêu cầu CE. |