Thông số
Thông số điều khiển | |
Phương pháp điều khiển | Điều khiển Soft-PWM / PWM tần số cao |
Động cơ cảm ứng | Chọn được giữa điều khiển V/F, điều khiển vector từ thông nâng cao, điều khiển vector không cảm biến thực và điều khiển vector |
Động cơ PM | Điều khiển vector không cảm biến PM |
Dải tần số đầu ra | Động cơ cảm ứng: 0.2 đến 590 Hz (giới hạn trên là 400 Hz với điều khiển vector từ thông nâng cao, điều khiển vector không cảm biến thực và điều khiển vector) Động cơ PM: 0.2 đến 400 Hz (không vận hành được ở tần số động cơ tối đa hoặc cao hơn) |
Độ phân giải thiết lập tần số | Ngõ vào analog: 0.015 Hz/60 Hz tại 0 đến 10 V / 12 bit (terminal 2 và 4), 0.03 Hz/60 Hz tại 0 đến 5 V / 11 bit hoặc 0 đến 20 mA / 11 bit Ngõ vào số: 0.01 Hz |
Độ chính xác tần số | Ngõ vào analog: ±0.2% tần số đầu ra tối đa (25°C ±10°C) Ngõ vào số: ±0.01% tần số đầu ra đã đặt |
Đặc tuyến điện áp / tần số | Tần số cơ bản có thể đặt từ 0 đến 590 Hz. Có thể chọn giữa mô-men xoắn không đổi hoặc thay đổi (chỉ dành cho động cơ cảm ứng) |
Mô-men khởi động | Động cơ cảm ứng: 150% tại 0.5 Hz (điều khiển vector từ thông nâng cao), 200% tại 0.3 Hz (0.1K đến 3.7K), 150% tại 0.3 Hz (5.5K trở lên) (điều khiển vector không cảm biến thực) Động cơ PM: 50% |
Tăng mô-men | Tăng mô-men bằng tay (chỉ với động cơ cảm ứng) |
Thiết lập thời gian tăng/giảm tốc | 0 đến 3600 giây (có thể đặt riêng thời gian tăng và giảm tốc), có thể chọn chế độ tăng/giảm tốc tuyến tính hoặc dạng S |
Phanh DC | Động cơ cảm ứng: Có thể thay đổi tần số hoạt động (0 đến 120 Hz), thời gian hoạt động (0 đến 10 giây), điện áp hoạt động (0 đến 30%) Động cơ PM: Có thể thay đổi thời gian hoạt động (0 đến 10 giây), điện áp hoạt động cố định |
Ngưỡng hoạt động chống dừng | Có thể đặt dòng điện hoạt động từ 0 đến 220%, có thể chọn sử dụng chức năng này hay không |
Giới hạn mô-men | Có thể đặt giá trị giới hạn mô-men từ 0 đến 400% (biến đổi) (cho điều khiển vector không cảm biến thực, điều khiển vector, điều khiển vector không cảm biến PM) |
Thông số vận hành | |
Tín hiệu đặt tần số | Ngõ vào analog: Terminal 2 và 4: 0 đến 10 V, 0 đến 5 V, 4 đến 20 mA (0 đến 20 mA) Ngõ vào số: Thao tác qua bảng điều khiển, BCD 4-bit hoặc nhị phân 16-bit (khi dùng bộ mở rộng FR-A8AX E) |
Tín hiệu khởi động | Chạy thuận/nghịch hoặc nhập giữ tự động khởi động (ngõ vào 3 dây) |
Tín hiệu đầu vào (chuẩn: 7, Ethernet: 2) | Lệnh vận hành tốc độ thấp, trung bình, cao; Lệnh chạy nghịch, lệnh dừng khẩn cấp, reset biến tần Có thể thay đổi chức năng đầu vào từ Pr.178 đến Pr.189 |
Chức năng vận hành | Thiết lập tần số tối đa và tối thiểu, vận hành đa tốc độ, tăng giảm tốc, bảo vệ nhiệt, phanh DC, tần số khởi động, JOG, đầu ra, chống dừng, tránh tái sinh, khử từ, khởi động lại sau mất điện, điều khiển từ xa, điều khiển PLC, điều chỉnh trễ, giám sát dòng hiện tại, điều khiển tiếp điểm, v.v. |
Tín hiệu đầu ra | Ngõ ra collector mở (chuẩn: 2), Ngõ ra relay (1): Chạy biến tần, tần số đầu ra, báo lỗi Ngõ ra analog (kiểu AM): -10 đến +10 V / 12 bit Có thể thay đổi từ Pr.190 đến Pr.196 |
Chức năng bảo vệ / cảnh báo | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá dòng khi tăng/gảm tốc, quá dòng tải, quá nhiệt, điện áp thấp, mất pha, chống dừng, mất đồng bộ, lỗi giới hạn trên/dưới, lỗi PTC, lỗi thiết bị chọn, lỗi truyền thông, lỗi CPU, lỗi bộ nhớ, lỗi địa chỉ IP, v.v. |
Chức năng cảnh báo | Báo lỗi quạt, chống dừng, chống quá điện áp, cảnh báo phanh tái sinh, cảnh báo chức năng hồi tiếp, lỗi tốc độ, khóa bảng điều khiển, lỗi địa chỉ IP trùng, v.v. |
Môi trường | |
Nhiệt độ môi trường | -20°C đến +60°C (-10°C đến +60°C cho loại 575 V) (giảm dòng định mức nếu trên 50°C) |
Độ ẩm môi trường | ≤95% (không ngưng tụ) với bảng mạch phủ; ≤90% (không ngưng tụ) nếu không phủ |
Nhiệt độ lưu trữ | -40°C đến +70°C |
Môi trường không khí | Trong nhà (không có khí ăn mòn, dễ cháy, dầu, bụi bẩn, v.v.) |
Độ cao / Rung | Tối đa 3000 m (tối đa 2000 m cho loại 575 V), 5.9 m/s² ở 10 đến 55 Hz (theo các trục X, Y, Z) |
Thông số chức năng PLC | |
Phương pháp điều khiển | Lặp lại chương trình đã lưu |
Chế độ điều khiển I/O | Làm mới |
Ngôn ngữ lập trình | Ký hiệu rơle (ladder), ngôn ngữ logic, khối hàm, ngôn ngữ dạng văn bản có cấu trúc (ST) |
Số lượng lệnh | Lệnh chuỗi: 25, Lệnh cơ bản: 88, Lệnh ứng dụng: 37 |
Tốc độ xử lý | Lệnh chuỗi: 1.9 µs đến 12 µs mỗi bước |
Số điểm I/O | 288 (144 vào, 144 ra) tùy theo model. Xem chi tiết các dòng FR-E800 |
Số điểm I/O analog | 2 ngõ vào (Terminal 2, 4), 2 ngõ ra (FM, AM) |
Timer giám sát | 10 đến 2000 ms |
Dung lượng chương trình | 2K bước (8k byte), 0–2048 bước cho 1 chương trình |
Thiết bị bên trong | Rơle trong: 128 điểm Rơle chốt: Không dùng Timer thường: 16 điểm (T0–T15) Thông số: 0.01 đến 3276.7 giây Timer giữ: 16 điểm (ST0–ST15) Bộ đếm: 16 điểm (C0–C15) |
Thanh ghi dữ liệu (D) | 256 điểm (D0 đến D255) |
Con trỏ (P) | 256 điểm (P0–P127, P2048–P2175) |
Thanh ghi đặc biệt | SM: 2048 điểm (SM0 đến SM2047) SD: 2048 điểm (SD0 đến SD2047) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.