Biến tần Kaman KM600-4T-160G

3 kho Hà Nội, HCM, Cần Thơ.
Chính hãng, đủ CO CQ
Bảo hành 2 năm, có đổi mới
Mã sản phẩm: KM600-4T-160G Danh mục: , Thẻ: Thương hiệu:

Thông số

CHỨC NĂNG
Tần số tối đa 0–500Hz
Tần số sóng mang 0.5kHz–16.0kHz. Tự động điều chỉnh theo đặc điểm tải.
Độ phân giải tần số đầu vào Cài đặt số: 0.01Hz
Cài đặt analog: Tần số tối đa × 0.025%
Chế độ điều khiển 0: V/f (điều khiển điện áp/tần số)
1: Vector không cảm biến (SVC)
2: Vector có phản hồi (FVC)
Mô-men khởi động 0.25Hz/150% (SVC)
0Hz/180% (FVC)
Phạm vi tốc độ 1:200 (SVC)
1:1000 (FVC)
Độ chính xác tốc độ ổn định ±0.5% (SVC)
±0.02% (FVC)
Độ chính xác điều khiển mô-men ±5% (≥5Hz) (SVC)
±3% (FVC)
Khả năng quá tải 150% dòng định mức trong 60 giây
Tăng mô-men Tự động
Thủ công: 0.1%–30.0%
Đường cong V/f Tuyến tính
Đa điểm
Hàm bình phương
V/f tách
Tăng tốc/Giảm tốc Tuyến tính hoặc cong S, có 4 bộ thời gian độc lập
Thời gian: 0–6500.0s
Phanh DC Tần số: 0.00Hz đến tối đa
Thời gian: 0.0–100.0s
Dòng: 0.0–100%
Điều khiển Jog Tần số: 0.00Hz–tối đa
PLC đơn giản, Tốc độ đa bước Vận hành 16 tốc độ qua PLC tích hợp hoặc cổng điều khiển
Điều chỉnh điện áp tự động (AVR) Giữ ổn định điện áp đầu ra khi điện áp nguồn dao động trong phạm vi cho phép
Kiểm soát quá áp/quá dòng Tự động giới hạn để tránh lỗi ngắt do quá áp/quá dòng
Giới hạn dòng nhanh Giúp ngăn lỗi quá dòng lặp lại
Giới hạn và điều khiển mô-men Giới hạn mô-men tự động để tránh lỗi quá dòng
Điều khiển mô-men trong chế độ vector
TÍNH NĂNG
Chức năng không dừng Bù năng lượng phản hồi để duy trì hoạt động ngắn hạn khi mất điện
Khởi động theo dõi tốc độ Phát hiện tốc độ quay động cơ để khởi động mượt mà
Giới hạn dòng nhanh Hạn chế nhanh bằng phần mềm và phần cứng để tránh lỗi quá dòng
IO ảo 5 nhóm IO ảo, 5 nhóm DI ảo – dễ dàng lập trình logic
Điều khiển thời gian 0.0–6500.0 phút
Chuyển đổi đa động cơ 2 bộ thông số độc lập cho 2 động cơ
Hỗ trợ Bus Modbus
CAN
Profibus-DP
Bảo vệ quá nhiệt động cơ AI3 hỗ trợ cảm biến PT100/PT1000 qua mở rộng IO
Hỗ trợ nhiều loại bộ mã hóa Vi sai
Thu thập mở
Resolver
VẬN HÀNH
Nguồn lệnh Có thể chọn qua bàn phím, cổng điều khiển, cổng nối tiếp
Nguồn tần số 10 nguồn: số, analog điện áp, analog dòng, xung, nối tiếp
Hỗ trợ chuyển đổi linh hoạt
Nguồn tần số phụ 10 nguồn phụ để điều chỉnh và cộng tần số linh hoạt
Cổng vào Tiêu chuẩn:
• 6 DI (1 hỗ trợ xung tốc độ cao 50kHz)
• 2 AI (0–10V hoặc 0–20mA)
Mở rộng:
• 4 DI
• 1 AI (-10–10V, PT100/PT1000)
Cổng ra Tiêu chuẩn:
• 1 xung tốc độ cao (thu thập mở), 0–50kHz
• 1 DO
• 2 relay
• 2 AO (0–20mA hoặc 0–10V)
Mở rộng:
• 1 relay
• 1 AO (0–20mA hoặc 0–10V)
HIỂN THỊ VÀ VẬN HÀNH BÀN PHÍM
Hiển thị LED Hiển thị từng nhóm mã chức năng
Hiển thị LCD Phụ kiện tùy chọn. Hỗ trợ hiển thị Trung/Anh/Nga
Sao chép thông số Cho phép hiển thị, tải lên/xuống thông số trên bàn phím LED/LCD để sao chép nhanh
Khóa phím và chọn chức năng Khóa toàn phần hoặc một phần, xác định phạm vi sử dụng để tránh thao tác sai
Chức năng bảo vệ Kiểm tra ngắn mạch khi khởi động
Bảo vệ mất pha đầu vào/ra
Quá dòng
Quá áp
Thấp áp
Quá nhiệt
Quá tải
Phụ kiện Đơn vị phanh
Thẻ mở rộng IO đơn giản
Thẻ mở rộng IO đa chức năng
Thẻ giao tiếp CAN
Thẻ đầu vào PG vi sai
Thẻ chuyển đổi PG
MÔI TRƯỜNG
Môi trường ứng dụng Trong nhà, không có ánh nắng, bụi, khí ăn mòn/cháy, sương dầu, hơi nước, nước nhỏ giọt, muối
Độ cao Dưới 1000m (1000–3000m cần giảm tải)
Nhiệt độ môi trường -10°C~40°C (giảm tải nếu 40–50°C)
Độ ẩm Dưới 95% RH, không ngưng tụ
Rung ≤5.9m/s² (0.6g)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C~+60°C