Thông số
Dải tần số đầu ra | |
---|---|
Tần số tối đa | 25 đến 500 Hz thay đổi (tối đa 120 Hz cho chế độ LD/MD) (Tối đa 120 Hz khi điều khiển vector không cảm biến tốc độ) (Tối đa 200 Hz khi điều khiển V/f có cảm biến tốc độ hoặc điều khiển vector có cảm biến tốc độ) |
Tần số cơ bản | 25 đến 500 Hz thay đổi (tương ứng với tần số tối đa) |
Tần số khởi động | 0.1 đến 60.0 Hz thay đổi (0.0 Hz khi điều khiển vector có/không có cảm biến tốc độ) |
Tần số sóng mang | • 0.75 đến 16 kHz (LD: 7–30 HP, HD: 0.5–100 HP) • 0.75 đến 10 kHz (LD: 40–100 HP, HD: 120–800 HP) • 0.75 đến 6 kHz (LD: 125–900 HP, HD: 900–1000 HP) • 0.75 đến 4 kHz (LD: 1000 HP) • 0.75 đến 2 kHz (MD: 150–800 HP) Lưu ý: Sóng mang có thể tự động giảm theo nhiệt độ môi trường hoặc dòng ra để bảo vệ biến tần. |
Tần số đầu ra | |
Độ chính xác tần số đầu ra | • Thiết lập tương tự: ±0.2% tần số tối đa (tại 25 ±10°C) • Thiết lập số: ±0.01% tần số tối đa (từ -10 đến +50°C) |
Độ phân giải cài đặt tần số | • Tín hiệu analog: 1/3000 hoặc 1/1500 (ngõ vào V2) • Tín hiệu số: 0.01 Hz hoặc 0.1 Hz • Tín hiệu liên kết: 1/20000 hoặc 0.01 Hz (cố định) |
Điều khiển | |
Phương pháp điều khiển | • Điều khiển V/f • Điều khiển vector moment xoắn động • Điều khiển V/f có cảm biến tốc độ hoặc không cảm biến • Điều khiển vector không cảm biến tốc độ (Không áp dụng với chế độ MD) • Điều khiển vector có cảm biến tốc độ (gắn thêm card PG tùy chọn) |
Đặc tính V/f | • Dòng 230 V: có thể cài đặt điện áp ngõ ra tại tần số cơ bản và tần số tối đa (80–240 V) • Dòng 460 V: có thể cài đặt điện áp ngõ ra tại tần số cơ bản và tối đa (160–500 V) • Cài đặt đường cong V/f phi tuyến (3 điểm) |
Tăng moment xoắn | • Tự động tăng moment xoắn (tải moment không đổi) • Thủ công: giá trị từ 0.0 đến 20.0% • Theo ứng dụng: lựa chọn bằng mã chức năng |
Mô men khởi động (chế độ HD) | 200% trở lên tại 0.3 Hz với tải từ 40 HP trở lên, tần số cơ bản 50 Hz (có bù trượt và tăng moment xoắn tự động) |
Khởi động/dừng | • Bàn phím: phím RUN/STOP • Tín hiệu ngoài: thuận/nghịch, dừng, báo lỗi, reset… • Giao tiếp: RS-485 hoặc fieldbus (tùy chọn) • Có thể chuyển lệnh chạy từ xa/cục bộ |
Ngõ vào tín hiệu tương tự | • 0 đến ±10 VDC, ±5 VDC, hoặc 4 đến 20 mA DC • Có thể chọn được dạng tỷ lệ nghịch • Có thể đặt độ lợi, độ lệch và bộ lọc |
Ngõ vào xung | • Chuẩn: đầu vào X7, tốc độ tối đa 100 kHz • Tùy chọn: yêu cầu card PG, tốc độ tối đa 100 kHz, dạng open collector |
Thời gian tăng/giảm tốc | • Phạm vi: 0.00 đến 6000 s • Kiểu: tuyến tính, S-curve, cong, mạnh/yếu (theo cài đặt mã chức năng) • Dừng tự do (coast-to-stop), dừng cưỡng bức bằng lệnh STOP |
Giới hạn tần số | Có thể đặt giới hạn trên và dưới tần số, chọn hành vi khi rơi xuống dưới giới hạn |
Tự khởi động sau mất điện | • Chế độ khởi động lại sau khi mất điện (nhiều kiểu khởi động khác nhau) • Có thể tiếp tục chạy bằng năng lượng quán tính |
Bù trượt | Bù trượt theo tải, có thể cài đặt độ nhạy |
Điều khiển moment giới hạn | Cài đặt giới hạn moment bằng tín hiệu analog hoặc thông số |
Điều khiển PID | • Điều khiển PID cho điều tốc, điều áp, điều lưu lượng • Đầu vào điều khiển: analog, keypad, RS-485 • Có các chức năng phụ như giới hạn, chống bão hòa, tích phân |
Tìm tốc độ không tải | Biến tần tự dò tìm tốc độ của motor mà không cần dừng (offline tuning) |
Chế độ tiết kiệm điện | Điều chỉnh điện áp để giảm tổng tổn hao khi chạy không tải |
Kiểm tra I/O | Hiển thị trạng thái các ngõ vào/ra trên LED 7 đoạn |
Cảnh báo/Trip | Hiển thị mã lỗi, lưu 4 lỗi cuối và trạng thái khi lỗi xảy ra |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.