I. Tổng quan
Biến tần Yaskawa E1000 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng Quạt và Bơm. E1000 mang đến sự đơn giản, đáng tin cậy cao, giảm chi phí đầu tư cho các ứng dụng tải momen thay đổi với công suất đến 1000 HP. Tính năng chuyên dụng, tiết kiệm năng lượng, và kết nối mạng truyền thông công nghiệp giúp cho biến tần Yaskawa E1000 là sự lựa chọn tuyệt vời cho Quạt và Bơm công nghiệp.

– Tính năng của Biến tần Yaskawa E1000:
- Điều khiển được với động cơ cảm ứng từ có hiệu suất cao.
- Không chỉ điều khiển được cho động cơ không đồng bộ, mà còn điều khiển được với động cơ đồng bộ.
- Ổn định Mo-ment xoắn với hiệu suất cao.
- Điều khiển áp lực ổn định và hiệu quả cao cho máy nén mô-men xoắn không đổi.
- Hoạt động tốt với môi trường khắc nhiệt, giảm tiếng ồn.
- Điều khiển PID hiệu suất cao.
- Công cụ “USB Copy Unit” và bàn phím cài đặt cho giúp cài đặt nhanh và thuận tiện khi cài đặt nhiều biến tần trong một lúc.
- Giám sát hoạt động và sao lưu thông số bằng phần mềm DriveWizardPlus.
II. Thông số kỹ thuật
1.Dải công suất:
+ 200 V, 3 pha: 0.75-110 kW
+ 400 V, 3 pha: 0.75-630 kW
2. Dòng điện: 3.5-415A (200V-3P), 2.1-1200A (400V-3P).
3. Dải tần số: 0.1 – 400 Hz.
4. Phương pháp điều khiển: V/f, véc tơ vòng hở cho động cơ đồng bộ.
5. Momen khởi động:
+ V/f: 150% /3 Hz ( điều khiển V/f)
+ OLV/PM: 100% /5% ( điều khiển véc tơ vòng hở)
6. Khả năng quá tải: Biến tần chạy 120% dòng điện định mức trong 60 giây.
7. Ngõ vào: Ngõ vào số đa chức năng, ngõ vào Analog đa chức năng.
8. Ngõ ra: Báo lỗi rơ le, ngõ ra rơ le đa chức năng (Báo đang chạy, tốc độ không, tốc độ 1), ngõ ra xung đa chức năng, ngõ ra analog đa chức năng.
9. Tín hiệu tham chiếu tần số:
+Tín hiệu điện: −10 đến +10 Vdc, 0 đến 10 Vdc (20 kΩ), 4 đến 20 mA (250 Ω), 0 đến 20 mA (250 Ω).
+ Tín hiệu xung: Ngõ vào xung (tối đa 32 kHz).
10. Chức năng bảo vệ: Động cơ, quá dòng tức thời, quá tải, quá áp, thấp áp, mất áp, quá nhiệt, quá nhiệt điện trở phanh, ngăn chặn sụt, bảo vệ chạm đất, đèn báo DC Bus.
11. Truyền thông: Hỗ trợ các chuẩn truyền thông RS422/RS485 (mặc định), PROFIBUS-DP*, DeviceNet*, CC Link*, CANopen*, LONWORKS*, MECHATROLINK-II*.
12. Chức năng chính: Bỏ qua lỗi mất nguồn, dò tìm tốc độ, phát hiện momen vượt ngưỡng, dưới ngưỡng, 8 cấp tốc độ, công tắc lựa chọn tăng tốc, giảm tốc, tăng tốc giảm tốc theo đường cong chữ S, điều khiển 3 dây, auto-turning, ngăn sụt tốc, bật tắt quạt làm mát, bù trượt, bù momen, bước nhảy tần số, giới hạn ngưỡng trên và ngưỡng dưới cho tần số, phanh hãm một chiều khi khởi động hoặc dừng, phanh sử dụng kích từ, phanh trượt, điều khiển PI, điều khiển tiết kiệm năng lượng, truyền thông Memobus/Modbus (RS-422/RS-485 max, 115.2 kbps), reset lỗi, phần mềm cài đặt DriveWorksEZ, khối cầu đấu có thể tháo rời với chức năng backup thông số, KEB, giảm tốc quá kích từ, khử quá áp, phát hiện non tải động cơ…
13. Thiết bị mở rộng:
+ Giá đỡ cho tản nhiệt ngoài, kit đáp ứng tiêu chuẩn NEMA, giá đỡ cho lắp bàn phím bên ngoài loại A, B.
+ Màn hình vận hành LCD , Cáp nối dài cho màn hình, thiết bị sao chép qua cổng USB, bộ nguồn 24V, phần mềm cài đặt DriveWizard Plus, DriveWorksEZ, Card PROFIBUS-DP, CC-Link, DeviceNet, CANopen, MECHATROLINK-II.
14. Cấp bảo vệ: IP00, IP20/NEMA (Đóng lắp).
– Mã hàng:

III. Ứng dụng
Quạt, bơm, HVAC.

IV. Tài liệu kỹ thuật
– Manual: Biến tần Yaskawa E1000